-
Mô tả
Thép tròn kẽm
Thép tròn kẽm được sản xuất trên quy trình chuyên nghiệp theo chuẩn hiện đại nhất: Nhật Bản: JIS G3444, JIS G3466, Mỹ: ASTM A500, A53, Úc: AS 1163 – 2009 Kim Toàn Thắng luôn áp dụng phương pháp hiện đại, sản phẩm luôn đạt chuẩn về chất lượng, kích thước đa dạng, đột lỗ theo yêu câu thiết kế
Thép tròn kẽm-->Thông số
1. Thông số kỹ thuật:
- Độ dầy lớp mạ kẽm của thép tròn kẽm là Z8 ~ Z35 (công nghệ NOF tiến tiến nhất hiện nay)
- Sản xuất trên quy trình tiên tiến nhất thế giới hiện nay theo đúng chuẩn Nhật Bản JIS G3444 - JIS G3466
- Độ dày của thành thép tròn kẽm là 0.6mm ÷ 3.8mm
- Độ bền kéo là G350-G450
Bảng quy cách(loại) sản xuất tại Kim Toàn Thắng
Độ dày Chủng loại |
1.6 |
1.7 |
1.9 |
2.1 |
2.3 |
2.5 |
2.6 |
2.7 |
2.9 |
3.2 |
3.4 |
3.6 |
4.0 |
4.2 |
4.4 |
4.5 |
|
φ22 (168 cây/bó) |
Kg/cây |
4.642 |
4.907 |
5.484 |
5.938 |
6.435 |
|
7.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kg/bó |
780 |
824 |
921 |
998 |
1081 |
|
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
φ27 (113 cây/bó) |
Kg/cây |
5933 |
6.279 |
6.961 |
7.704 |
8.286 |
|
9.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kg/bó |
670 |
709 |
787 |
871 |
936 |
|
1058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
φ34 (80 cây/bó) |
Kg/cây |
7.556 |
8.00 |
8.888 |
9.762 |
10.722 |
|
11.886 |
|
13.137 |
14.40 |
|
|
|
|
|
|
Kg/bó |
604 |
640 |
711 |
781 |
858 |
|
951 |
|
1050 |
1157 |
|
|
|
|
|
|
|
φ42 (61 cây/bó) |
Kg/cây |
9.617 |
10.193 |
11.335 |
12.467 |
13.56 |
|
15.24 |
|
16.87 |
18.80 |
|
|
|
|
|
|
Kg/bó |
587 |
622 |
691 |
761 |
827 |
|
930 |
|
1029 |
1135 |
|
|
|
|
|
|
|
φ49 (52 cây/bó) |
Kg/cây |
11.00 |
11.677 |
12.995 |
14.30 |
15.59 |
16.98 |
|
|
19.38 |
21.42 |
|
23.71 |
|
|
|
|
Kg/bó |
572.46 |
607 |
676 |
744 |
811 |
883 |
|
|
1008 |
1114 |
|
1233 |
|
|
|
|
|
φ60 (37 cây/bó) |
Kg/cây |
|
|
16.30 |
17.97 |
19.612 |
21.24 |
22.158 |
|
24.48 |
26.861 |
28.42 |
30.18 |
33.10 |
|
|
|
Kg/bó |
|
|
603 |
665 |
Các nội dung Hướng dẫn mua hàng viết ở đây
|